Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thành Duy Thức Luận Tục Thuyên [成唯識論俗詮] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (17.462 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X50n0820_p0560b07║
X50n0820_p0560b08║
X50n0820_p0560b09║ 成唯識論俗 詮卷第四
X50n0820_p0560b10║
X50n0820_p0560b11║ 天親菩薩造頌
X50n0820_p0560b12║ 護法等菩薩造論
X50n0820_p0560b13║ 唐三藏法師玄奘奉 詔譯
X50n0820_p0560b14║ 明西蜀沙門 明昱 俗 詮
X50n0820_p0560b15║ 前 引理章中。正釋引理分十。一 引持種心。二 引異
X50n0820_p0560b16║ 熟心。三界趣生體。四有色根身。五 壽煖識三。六 生
X50n0820_p0560b17║ 死時心。七引緣起依。已上七科。三卷中釋竟。此中
X50n0820_p0560b18║ 第八 引識食體分二 。一 正釋識食。
X50n0820_p0560b19║ 又契經說一 切有情(至)以 變壞時色無用故。
X50n0820_p0560b20║ 引經推義。以 證第八 為識食體。識食者。以 識為食。
X50n0820_p0560b21║ 食是資益義。任持義。謂第八 識。資益任持有色根
X50n0820_p0560b22║ 身。無色界中。任持種子。復引經中說四種食。食有
X50n0820_p0560b23║ 形段。或食有時。故名段食。唯欲界有。以 香味觸三
X50n0820_p0560b24║ 塵為體。以 上二 界。無此三故。於變壞時。能為資益
X50n0820_p0560c01║ 任持食事 。故此段食。變壞為相。問。色聲二 塵。何 不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (17.462 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.17.177.21 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập